Bài 1. a) Nếu tiếp các số có một chữ số. Bài 2. Nêu tiếp các số có hai chữ số. Bài 3. Viết số liền sau của 39;
Bài 1. Viết (theo mẫu). Bài 2. Viết các số 57, 98, 61, 74, 47 theo mẫu. Bài 3. Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4. Viết các số 33, 54, 45, 28.
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu). Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?
Bài 1. Tính. Bài 2. Tính nhẩm. Bài 3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là. Bài 4. Trong thư viện có 25 học sinh trai và 32 học sinh gái. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện?
Bài 1. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi. Bài 2. Tính. Bài 3. Không dùng thuớc đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1.b) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. Bài 2. a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. Bài 4. Diền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Bài 2. Đặt tính rồi tính (theo mẫu). Bài 3. Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài 1. Tính. Bài 2. Tính nhẩm. Bài 3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết sô bị trừ và sô' trừ lần luợt là. Bài 4. Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét ? Bài 5. Khoanh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng :
Bài 1. Viết các số; Bài 2. Viết; Bài 3. Đặt tính rồi tính; Bài 4. Lớp 2A có 18 học sinh đang tập hát
Bài 1. Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. Tính; Bài 4. Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Tính; Bài 2. Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 con gà; Bài 3. Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu;
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Đặt tính rồi tính; Bài 4. Một lớp học có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam; Bài 5. Số?
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Tính; Bài 4. Trong vườn có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cây táo nữa;
Bài 1. Tính; Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là; Bài 3. Nối các điểm để có hình vuông;
Bài 1. Tính; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh.
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống; Bài 4. Trong sân có 19 con gà trống và 25 con gà mái; Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Tính; Bài 4. Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tem?;
Bài 1. Tính; Bài 2. Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào? Bài 3. Có 18 con gà và 5 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con? Bài 4. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm.
Bài 1. Tính; Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống; Bài 3. đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm. Bài 4. Điền dấu >; < hoặc = vào ô trống:
Bài 1. Tính; Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S; Bài 3. Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam; Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Bài 1. Tính nhẩm; Bài 2. Đặt tính rồi tính; Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau; Bài 4. Điền dấu >; < hoặc dấu = vào chỗ chấm; Bài 5. Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống?.
Bài 1. Vườn nhà Mai có 17 cây cam; Bài 2. An cao 95cm, Bình thấp hơn An 5cm.Bài 3. Lớp 2A có 15 học sinh gái.
Bài 1.Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:Bài 3. Giải các bài toán theo tóm tắt sau:Bài 4.
Bài 1. Đọc viết theo mẫu; Bài 2. Tính theo mẫu; Bài 3. Bao gạo to nặng 25kg, bao gạo bé cân nặng 10kg.
Copyright © 2017 - 2023 hoc1h.com - All rights reserved
Everything is free for all