Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47.
Bài 3. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
Bài 4. Tìm số x không âm, biết:a) √x = 15; b) 2√x =14; c)√x < √2; d) √2x < 4.
Bài 5. Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.
Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 9. Tìm x biết:
Bài 10. Chứng minh
Bài 11. Tính:
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 14. Phân tích thành nhân tử:
Bài 15. Giải các phương trình sau:
Bài 16. Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh "Con muỗi nặng bằng con voi" dưới đây.
Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính.
Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 21. Khai phương tích 12.30.40 được:
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
Bài 23. Chứng minh.
Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau:
Bài 25. Tìm x biết:
Copyright © 2017 - 2023 hoc1h.com - All rights reserved
Everything is free for all